quốc công tiết chế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ kəwŋ˧˧ tiət˧˥ ʨe˧˥kwə̰wk˩˧ kəwŋ˧˥ tiə̰k˩˧ ʨḛ˩˧wəwk˧˥ kəwŋ˧˧ tiək˧˥ ʨe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ kəwŋ˧˥ tiət˩˩ ʨe˩˩kwə̰wk˩˧ kəwŋ˧˥˧ tiə̰t˩˧ ʨḛ˩˧

Định nghĩa[sửa]

quốc công tiết chế

  1. Chức tổng chỉ huy quân đội thời Trần.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]