quốc doanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ zwajŋ˧˧kwə̰wk˩˧ jwan˧˥wəwk˧˥ jwan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ ɟwaŋ˧˥kwə̰wk˩˧ ɟwaŋ˧˥˧

Tính từ[sửa]

quốc doanh

  1. (Thường dùng phụ sau d.) . Do nhà nước kinh doanh.
    Thành phần kinh tế quốc doanh.
    Xí nghiệp quốc doanh.
    Mậu dịch quốc doanh.

Tham khảo[sửa]