quốc tế ca

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ te˧˥ kaː˧˧kwə̰wk˩˧ tḛ˩˧ kaː˧˥wəwk˧˥ te˧˥ kaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ te˩˩ kaː˧˥kwə̰wk˩˧ tḛ˩˧ kaː˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

quốc tế ca

  1. Bài ca chung cho các đảng của giai cấp công nhân.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]