giai cấp
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːj˧˧ kəp˧˥ | jaːj˧˥ kə̰p˩˧ | jaːj˧˧ kəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˧˥ kəp˩˩ | ɟaːj˧˥˧ kə̰p˩˧ |
Danh từ[sửa]
giai cấp
- Những tập đoàn người trong xã hội, có địa vị khác nhau, có quan hệ sản xuất khác nhau, có quan hệ tư liệu sản xuất khác nhau, có phương thức hưởng thụ khác nhau về tài sản xã hội.
- Giai cấp công nhân.
- Giai cấp nông dân.
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)