Bước tới nội dung

quốc trái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ ʨaːj˧˥kwə̰wk˩˧ tʂa̰ːj˩˧wəwk˧˥ tʂaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ tʂaːj˩˩kwə̰wk˩˧ tʂa̰ːj˩˧

Định nghĩa

[sửa]

quốc trái

  1. Nợ của chính phủ vay.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]