Bước tới nội dung

quanh đi quẩn lại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwajŋ˧˧ ɗi˧˧ kwə̰n˧˩˧ la̰ːʔj˨˩kwan˧˥ ɗi˧˥ kwəŋ˧˩˨ la̰ːj˨˨wan˧˧ ɗi˧˧ wəŋ˨˩˦ laːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwajŋ˧˥ ɗi˧˥ kwən˧˩ laːj˨˨kwajŋ˧˥ ɗi˧˥ kwən˧˩ la̰ːj˨˨kwajŋ˧˥˧ ɗi˧˥˧ kwə̰ʔn˧˩ la̰ːj˨˨

Cụm từ

[sửa]

quanh đi quẩn lại

  1. (khẩu ngữ) Trở đi trở lại mãi (cũng chỉ có thế)
    Quanh đi quẩn lại vẫn một chuyện.

Tham khảo

[sửa]
  • Quanh đi quẩn lại, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam