Bước tới nội dung

quyết tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwt˧˥ tɨ̰˧˩˧kwk˩˧˧˩˨wk˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwt˩˩˧˩kwt˩˧ tɨ̰ʔ˧˩

Động từ

[sửa]

quyết tử

  1. Sẵn sàng hi sinh tính mạng của mình vì sự nghiệp cao cả.
    quyết tử cho tổ quốc quyết sinh

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Quyết tử, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam