quyết kế thừa cơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwt˧˥ ke˧˥ tʰɨ̤ə˨˩ kəː˧˧kwk˩˧ kḛ˩˧ tʰɨə˧˧ kəː˧˥wk˧˥ ke˧˥ tʰɨə˨˩ kəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwt˩˩ ke˩˩ tʰɨə˧˧ kəː˧˥kwt˩˧ kḛ˩˧ tʰɨə˧˧ kəː˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

quyết kế thừa cơ

  1. Quyết định nhân cơ hội Từ Hải trễ tràng việc quân để đánh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]