quyết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwt˧˥kwk˩˧wk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwt˩˩kwt˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

quyết

  1. Nhóm thực vậtthân, rễ, thật sự, nhưng không có hoa, sinh sản bằng bào tử.
  2. Ngành thực vật có thân, rễ, lá thật và có mạch dẫn (mạch rây và mạch gỗ); sinh sản bằng bào tử; bào tử mọc thành nguyên tản và cây con mọc ra từ nguyên tản sau quá trình thụ tinh.
    Cây dương xỉ thuộc nhóm quyết.

Động từ[sửa]

quyết

  1. Định dứt khoát làm việc gì, sau khi đã cân nhắc.
    còn phân vân nên chưa dám quyết
    "Đã gần chi có điều xa, Đá vàng đã quyết, phong ba cũng liều." (Truyện Kiều)
  2. Nhất định thực hiện bằng được điều đã định, bất kể khó khăn, trở lực.
    quyết không lùi bước
    quyết làm cho bằng được
  3. (ít dùng) khẳng định dứt khoát (về việc gì)
    tôi quyết với anh là chúng ta sẽ thắng

Thán từ[sửa]

quyết

  1. (khẩu ngữ) từ dùng để nhấn mạnh thêm ý phủ định dứt khoát.
    việc này quyết không để xảy ra sai sót

Tham khảo[sửa]