Bước tới nội dung

quỹ tích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwiʔi˧˥ tïk˧˥kwi˧˩˨ tḭ̈t˩˧wi˨˩˦ tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwḭ˩˧ tïk˩˩kwi˧˩ tïk˩˩kwḭ˨˨ tḭ̈k˩˧

Danh từ

[sửa]

quỹ tích

  1. (Toán học) Hình gồm tất cả những điểm có một tính chất xác định.
    Đường tròn là quỹ tích của những điểm cách đều một điểm gọi là tâm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]