Bước tới nội dung

rách mướp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zajk˧˥ mɨəp˧˥ʐa̰t˩˧ mɨə̰p˩˧ɹat˧˥ mɨəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹajk˩˩ mɨəp˩˩ɹa̰jk˩˧ mɨə̰p˩˧

Tính từ

[sửa]

rách mướp

  1. Rách tơi như xơ mướp
    quần áo rách mướp
    chiếc chiếu rách mướp
  2. Rách xơ xác.
    Cái quần rách mướp.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]