Bước tới nội dung

rây máu ăn phần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəj˧˧ maw˧˥ an˧˧ fə̤n˨˩ʐəj˧˥ ma̰w˩˧˧˥ fəŋ˧˧ɹəj˧˧ maw˧˥˧˧ fəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəj˧˥ maw˩˩ an˧˥ fən˧˧ɹəj˧˥˧ ma̰w˩˧ an˧˥˧ fən˧˧

Tục ngữ

[sửa]

rây máu ăn phần

  1. Góp sức vào việc gì không liên can tới mình để hưởng lợi.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)