góp sức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔp˧˥ sɨk˧˥ɣɔ̰p˩˧ ʂɨ̰k˩˧ɣɔp˧˥ ʂɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔp˩˩ ʂɨk˩˩ɣɔ̰p˩˧ ʂɨ̰k˩˧

Động từ[sửa]

góp sức

  1. Tự mình phải tham gia vào một công việc chung.
    Góp sức vào công cuộc bảo vệ hoà bình.

Tham khảo[sửa]