rèm châu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛ̤m˨˩ ʨəw˧˧ʐɛm˧˧ ʨəw˧˥ɹɛm˨˩ ʨəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɛm˧˧ ʨəw˧˥ɹɛm˧˧ ʨəw˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

rèm châu

  1. Do chữ Châu liêm, rèm kết bằng ngọc châu hoặc rèm sơn màu đỏ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]