régler

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ʁe.ɡle/

Ngoại động từ[sửa]

régler ngoại động từ /ʁe.ɡle/

  1. Kẻ.
    Régler le papier — kẻ giấy.
  2. Quy định.
    Régler son emploi du temps — quy định thời khắc biểu của mình.
  3. Điều hòa, điều tiết, điều chỉnh; thu xếp; đưa vào nề nếp.
    Régler un moteur — điều chỉnh một động cơ
    Régler sa vie — đưa sinh hoạt vào nề nếp.
    Régler ses affaires — thu xếp công việc.
  4. Khuôn theo.
    Régler sa conduite sur quelqu'un — khuôn theo cách cư xử của ai.
  5. Giải quyết.
    Régler un différend — giải quyết một vụ tranh chấp.
  6. Thanh toán, trả tiền.
    Régler ses dettes — thanh toán nợ nần
    régler un compte — xem compte.

Tham khảo[sửa]