thu xếp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰu˧˧ sep˧˥ | tʰu˧˥ sḛp˩˧ | tʰu˧˧ sep˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˥ sep˩˩ | tʰu˧˥˧ sḛp˩˧ |
Động từ
[sửa]- Sắp đặt cho gọn, cho ổn thoả.
- Thu xếp đồ đạc.
- Thu xếp chỗ nghỉ cho khách.
- Mọi công việc đã thu xếp xong.
Tham khảo
[sửa]- "thu xếp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)