thu xếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰu˧˧ sep˧˥tʰu˧˥ sḛp˩˧tʰu˧˧ sep˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˥ sep˩˩tʰu˧˥˧ sḛp˩˧

Động từ[sửa]

thu xếp

  1. Sắp đặt cho gọn, cho ổn thoả.
    Thu xếp đồ đạc.
    Thu xếp chỗ nghỉ cho khách .
    Mọi công việc đã thu xếp xong.

Tham khảo[sửa]