rét căm căm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛt˧˥ kam˧˧ kam˧˧ʐɛ̰k˩˧ kam˧˥ kam˧˥ɹɛk˧˥ kam˧˧ kam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɛt˩˩ kam˧˥ kam˧˥ɹɛ̰t˩˧ kam˧˥˧ kam˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

rét căm căm

  1. Rét lắm, người run bật lên.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]