Bước tới nội dung

rôm rả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ láy âm -a (thanh C) của rôm.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zom˧˧ za̰ː˧˩˧ʐom˧˥ ʐaː˧˩˨ɹom˧˧ ɹaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹom˧˥ ɹaː˧˩ɹom˧˥˧ ɹa̰ːʔ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

rôm rả

  1. Như rôm.
    Hát lên cho rôm rả.
  2. Dồi dào.
    Ý kiến rôm rả.

Tham khảo

[sửa]