rùng rùng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṳŋ˨˩ zṳŋ˨˩ʐuŋ˧˧ ʐuŋ˧˧ɹuŋ˨˩ ɹuŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹuŋ˧˧ ɹuŋ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

rùng rùng

  1. Nói đoàn người đông đi rầm rập.
    Rùng rùng kéo nhau đến dự mít tinh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]