rảnh nợ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰jŋ˧˩˧ nə̰ːʔ˨˩ | ʐan˧˩˨ nə̰ː˨˨ | ɹan˨˩˦ nəː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹajŋ˧˩ nəː˨˨ | ɹajŋ˧˩ nə̰ː˨˨ | ɹa̰ʔjŋ˧˩ nə̰ː˨˨ |
Định nghĩa[sửa]
rảnh nợ
- Hết sự lôi thôi, phiền nhiễu đến mình.
- Con chó hay sủa đêm, bán đi cho rảnh nợ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "rảnh nợ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)