rảnh nợ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰jŋ˧˩˧ nə̰ːʔ˨˩ʐan˧˩˨ nə̰ː˨˨ɹan˨˩˦ nəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹajŋ˧˩ nəː˨˨ɹajŋ˧˩ nə̰ː˨˨ɹa̰ʔjŋ˧˩ nə̰ː˨˨

Định nghĩa[sửa]

rảnh nợ

  1. Hết sự lôi thôi, phiền nhiễu đến mình.
    Con chó hay sủa đêm, bán đi cho rảnh nợ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]