rảnh rỗi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰jŋ˧˩˧ zoʔoj˧˥ | ʐan˧˩˨ ʐoj˧˩˨ | ɹan˨˩˦ ɹoj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹajŋ˧˩ ɹo̰j˩˧ | ɹajŋ˧˩ ɹoj˧˩ | ɹa̰ʔjŋ˧˩ ɹo̰j˨˨ |
Tính từ[sửa]
rảnh rỗi
- là từ diễn tả một ai đó có nhiều thời gian để lãng phí.
- rảnh rỗi quá ha mà ngồi đó.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: vacant