rảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰jŋ˧˩˧ʐan˧˩˨ɹan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹajŋ˧˩ɹa̰ʔjŋ˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

rảnh

  1. Không bận việc gì.
    Dạo này tôi được rảnh.
  2. Khỏi lôi thôi
    Trả nợ số tiền ấy cho rảnh.

Tham khảo[sửa]