Bước tới nội dung

rảnh rang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰jŋ˧˩˧ zaːŋ˧˧ʐan˧˩˨ ʐaːŋ˧˥ɹan˨˩˦ ɹaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹajŋ˧˩ ɹaːŋ˧˥ɹa̰ʔjŋ˧˩ ɹaːŋ˧˥˧

Tính từ

[sửa]

rảnh rang

  1. Rảnh, đỡ bận bịu (nói khái quát).
    Lúc rảnh rang ngồi uống với nhau chén nước.
    Đầu óc rảnh rang.

Tham khảo

[sửa]