Bước tới nội dung

rấm bếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəm˧˥ ɓep˧˥ʐə̰m˩˧ ɓḛp˩˧ɹəm˧˥ ɓep˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəm˩˩ ɓep˩˩ɹə̰m˩˧ ɓḛp˩˧

Động từ[sửa]

rấm bếp

  1. Giữ lửa bằng cách cho cháy âm ỉ trong bếp.
    Rấm bếp bằng trấu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]