Bước tới nội dung

rờ rẫm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤ː˨˩ zəʔəm˧˥ʐəː˧˧ ʐəm˧˩˨ɹəː˨˩ ɹəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəː˧˧ ɹə̰m˩˧ɹəː˧˧ ɹəm˧˩ɹəː˧˧ ɹə̰m˨˨

Động từ

[sửa]

rờ rẫm

  1. Mò mẫm, lần mò trong tối.
    Đêm hôm thế này, còn rờ rẫm đi đâu đấy?.
    Thầy bói đi rờ rẫm.

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]