rỡ ràng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəʔə˧˥ za̤ːŋ˨˩ | ʐəː˧˩˨ ʐaːŋ˧˧ | ɹəː˨˩˦ ɹaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹə̰ː˩˧ ɹaːŋ˧˧ | ɹəː˧˩ ɹaːŋ˧˧ | ɹə̰ː˨˨ ɹaːŋ˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Xem thêm[sửa]
- Như rỡ.
- Nở nang mày mặt, rỡ ràng mẹ cha (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "rỡ ràng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)