rỡ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zəʔə˧˥ | ʐəː˧˩˨ | ɹəː˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɹə̰ː˩˧ | ɹəː˧˩ | ɹə̰ː˨˨ | |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
rỡ
- Rực rỡ.
- Sáng sủa, vẻ vang.
- Thỏa lòng hồ thỉ rỡ mình cân đai (
NhđmNếu bạn biết tên đầy đủ của Nhđm, thêm nó vào danh sách này.)
- Thỏa lòng hồ thỉ rỡ mình cân đai (
Dịch
Đồng nghĩa
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “rỡ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)