Bước tới nội dung

rực rỡ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̰ʔk˨˩ zəʔə˧˥ʐɨ̰k˨˨ ʐəː˧˩˨ɹɨk˨˩˨ ɹəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɨk˨˨ ɹə̰ː˩˧ɹɨ̰k˨˨ ɹəː˧˩ɹɨ̰k˨˨ ɹə̰ː˨˨

Tính từ

[sửa]

rực rỡ

  1. (Láy) Lộng lẫy; xán lạn.
    Ai về Thành phố Hồ Chí Minh rực rỡ tên vàng (Tố Hữu)

Phó từ

[sửa]

rực rỡ trgt.

  1. (Láy) Lộng lẫy; xán lạn.
    Mừng miền Nam rực rỡ chiến công (Hồ Chí Minh)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]