ra mặt
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ ma̰ʔt˨˩ | ʐaː˧˥ ma̰k˨˨ | ɹaː˧˧ mak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaː˧˥ mat˨˨ | ɹaː˧˥ ma̰t˨˨ | ɹaː˧˥˧ ma̰t˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
ra mặt
- Tỏ ra công nhiên, không giấu giếm.
- Hắn đã ra mặt làm tay sai cho đế quốc.
- Trgt Hiển nhiên.
- Ai ai cũng vui. (Nguyên Hồng)
Tham khảo[sửa]
- "ra mặt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)