ra mắt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ mat˧˥ | ʐaː˧˥ ma̰k˩˧ | ɹaː˧˧ mak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaː˧˥ mat˩˩ | ɹaː˧˥˧ ma̰t˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
ra mắt
- Xuất hiện lần đầu trước tập thể những người có quan hệ nào đó.
- Ra mắt trước cử tri.
- Cho ra mắt bạn đọc cuốn sách mới.
Tham khảo[sửa]
- "ra mắt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)