ra tấm ra món
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ təm˧˥ zaː˧˧ mɔn˧˥ | ʐaː˧˥ tə̰m˩˧ ʐaː˧˥ mɔ̰ŋ˩˧ | ɹaː˧˧ təm˧˥ ɹaː˧˧ mɔŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaː˧˥ təm˩˩ ɹaː˧˥ mɔn˩˩ | ɹaː˧˥˧ tə̰m˩˧ ɹaː˧˥˧ mɔ̰n˩˧ |
Cụm từ
[sửa]- (thông tục, thường nói về tiền) Thành một khoản, một món đáng kể, không lắt nhắt, vụn vặt.
- Lấy lương một cục cho ra tấm ra món.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Ra tấm ra món, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam