Bước tới nội dung

rançonnement

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ʁɑ̃.sɔn.mɑ̃/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
rançonnement
/ʁɑ̃.sɔn.mɑ̃/
rançonnement
/ʁɑ̃.sɔn.mɑ̃/

rançonnement /ʁɑ̃.sɔn.mɑ̃/

  1. Sự chẹt của, sự hiếp của.
  2. (Văn học) Sự cứa cổ, sự chém đắt.
  3. (Từ cũ, nghĩa cũ) Sự bắt trả tiền chuộc.

Tham khảo

[sửa]