rançonnement
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ʁɑ̃.sɔn.mɑ̃/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
rançonnement /ʁɑ̃.sɔn.mɑ̃/ |
rançonnement /ʁɑ̃.sɔn.mɑ̃/ |
rançonnement gđ /ʁɑ̃.sɔn.mɑ̃/
- Sự chẹt của, sự hiếp của.
- (Văn học) Sự cứa cổ, sự chém đắt.
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Sự bắt trả tiền chuộc.
Tham khảo[sửa]
- "rançonnement", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)