Bước tới nội dung

hiếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiəp˧˥hiə̰p˩˧hiəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəp˩˩hiə̰p˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

hiếp

  1. Dùng sức mạnh, quyền thế bắt phải chịu thua thiệt.
    Mạnh hiếp yếu.
    Hiếp bách.
    Hiếp bức.
    Hiếp chế.
    Hiếp đáp.
    Hiếp tróc.
    Ăn hiếp.
    Bức hiếp.
    Cưỡng hiếp.
    hiếp.
    Uy hiếp.
    Ức hiếp
  2. hiếp dâm, nói tắt.
    Hiếp gái.
    Hãm hiếp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]