chẹt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ̰ʔt˨˩ʨɛ̰k˨˨ʨɛk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɛt˨˨ʨɛ̰t˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

chẹt

  1. (Id.) . (Kiểu quần áo) chật sát người. Quần ống.

Động từ[sửa]

chẹt

  1. Làm cho nghẹt, cho tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một phía nào đó.
    Chẹt lấy cổ.
    Chẹt lối đi.
    Bóp chẹt.
  2. (Kng.) . (Xe cộ) cán, đè lên.
    Ôtô chẹt người.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]