Bước tới nội dung

ranh mãnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zajŋ˧˧ maʔajŋ˧˥ʐan˧˥ man˧˩˨ɹan˧˧ man˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹajŋ˧˥ ma̰jŋ˩˧ɹajŋ˧˥ majŋ˧˩ɹajŋ˧˥˧ ma̰jŋ˨˨

Tính từ

[sửa]

ranh mãnh

  1. Tinh khôn, tinh quái và rất nghịch ngợm.
    Thằng bé rất ranh mãnh.

Dịch

[sửa]