rapped
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Động từ
[sửa]rapped
Chia động từ
[sửa]rap
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to rap | |||||
Phân từ hiện tại | rapping | |||||
Phân từ quá khứ | rapped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rap | rap hoặc rappest¹ | raps hoặc rappeth¹ | rap | rap | rap |
Quá khứ | rapped | rapped hoặc rappedst¹ | rapped | rapped | rapped | rapped |
Tương lai | will/shall² rap | will/shall rap hoặc wilt/shalt¹ rap | will/shall rap | will/shall rap | will/shall rap | will/shall rap |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rap | rap hoặc rappest¹ | rap | rap | rap | rap |
Quá khứ | rapped | rapped | rapped | rapped | rapped | rapped |
Tương lai | were to rap hoặc should rap | were to rap hoặc should rap | were to rap hoặc should rap | were to rap hoặc should rap | were to rap hoặc should rap | were to rap hoặc should rap |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | rap | — | let’s rap | rap | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.