Bước tới nội dung

reformer

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /rɪ.ˈfɔr.mɜː/

Danh từ

[sửa]

reformer /rɪ.ˈfɔr.mɜː/

  1. Nhà cải cách, cải tổ.
  2. (Sử học) Người lãnh đạo phái cải cách tôn giáo ((thế kỷ) 16).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ʁə.fɔʁ.me/

Ngoại động từ

[sửa]

reformer ngoại động từ /ʁə.fɔʁ.me/

  1. Thành lập lại, lập lại, tổ chức lại.
    Reformer les rangs — lập lại hàng, sắp hàng lại
    Reformer une armée en déroute — tổ chức lại một đạo quân bị tan tác

Tham khảo

[sửa]