cải cách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːj˧˩˧ kajk˧˥kaːj˧˩˨ ka̰t˩˧kaːj˨˩˦ kat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˧˩ kajk˩˩ka̰ːʔj˧˩ ka̰jk˩˧

Động từ[sửa]

cải cách

  1. Sửa đổi cho hợp lí, cho phù hợp với tình hình mới.
    Cải cách giáo dục.
    Cải cách tiền tệ.

Tham khảo[sửa]