Bước tới nội dung

retranchement

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ʁət.ʁɑ̃ʃ.mɑ̃/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
retranchement
/ʁət.ʁɑ̃ʃ.mɑ̃/
retranchements
/ʁət.ʁɑ̃ʃ.mɑ̃/

retranchement /ʁət.ʁɑ̃ʃ.mɑ̃/

  1. (Quân sự) Hào lũy.
  2. (Nghĩa bóng) Phương tiện tự vệ; phòng tuyến.
  3. (Hàng hải) Sự cắt suất rượu (để phạt một thủy thủ).
  4. Sự bạt những chỗ nhô ra (ở đường cái).
  5. (Từ cũ, nghĩa cũ) Sự bớt, sự xén, sự cắt.
    Retranchement d’un chapitre — sự cắt một chương
    forcer (attaquer) quelqu'un dans ses derniers retranchements — dồn ai đến tận cùng

Tham khảo

[sửa]