Bước tới nội dung

xén

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sɛn˧˥sɛ̰ŋ˩˧sɛŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
sɛn˩˩sɛ̰n˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

xén

  1. Cắt bớt chỗ không cần thiết.
    Xén giấy.
    Xén hàng rào cho bằng phẳng.

Tham khảo

[sửa]