rung chuyển
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zuŋ˧˧ ʨwiə̰n˧˩˧ | ʐuŋ˧˥ ʨwiəŋ˧˩˨ | ɹuŋ˧˧ ʨwiəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹuŋ˧˥ ʨwiən˧˩ | ɹuŋ˧˥˧ ʨwiə̰ʔn˧˩ |
Động từ[sửa]
rung chuyển
- Lay động mạnh.
- Động đất rung chuyển nhà.
- Tác động mạnh vào tinh thần.
- Chiến thắng.
- Điện-Biên rung chuyển dư luận.
- Pháp.
Tham khảo[sửa]
- "rung chuyển", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)