lay động
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| laj˧˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | laj˧˥ ɗə̰wŋ˨˨ | laj˧˧ ɗəwŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| laj˧˥ ɗəwŋ˨˨ | laj˧˥ ɗə̰wŋ˨˨ | laj˧˥˧ ɗə̰wŋ˨˨ | |
Động từ
lay động
- Chuyển động nhẹ qua lại ở một vị trí nhất định.
- Bóng cây lay động trên mặt nước.
- Ngọn lửa khẽ lay động.
- Bài thơ làm lay động lòng người (b. ).
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lay động”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)