Bước tới nội dung

rám nắng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːm˧˥ naŋ˧˥ʐa̰ːm˩˧ na̰ŋ˩˧ɹaːm˧˥ naŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːm˩˩ naŋ˩˩ɹa̰ːm˩˧ na̰ŋ˩˧

Tính từ

[sửa]

rám nắng

  1. Nói da sạm đinắng.
    Nét mặt rám nắng của họ mờ hẳn đi trong đám khói cay nồng (Nguyên Hồng)

Tham khảo

[sửa]