Bước tới nội dung

rát mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːt˧˥ ma̰ʔt˨˩ʐa̰ːk˩˧ ma̰k˨˨ɹaːk˧˥ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːt˩˩ mat˨˨ɹaːt˩˩ ma̰t˨˨ɹa̰ːt˩˧ ma̰t˨˨

Tính từ

[sửa]

rát mặt

  1. Cảm thấy nóngmặt.
    Nắng rát mặt..
    Nói rát mặt..
  2. Nói thậm tệ, làm cho xấu hổ.
    Nói rát mặt mà nó cũng không chừa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]