Bước tới nội dung

rút phép thông công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zut˧˥ fɛp˧˥ tʰəwŋ˧˧ kəwŋ˧˧ʐṵk˩˧ fɛ̰p˩˧ tʰəwŋ˧˥ kəwŋ˧˥ɹuk˧˥ fɛp˧˥ tʰəwŋ˧˧ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹut˩˩ fɛp˩˩ tʰəwŋ˧˥ kəwŋ˧˥ɹṵt˩˧ fɛ̰p˩˧ tʰəwŋ˧˥˧ kəwŋ˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

rút phép thông công

  1. Khai trừ một giáo dân ra khỏi Thiên chúa giáo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]