rệu rã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zḛʔw˨˩ zaʔa˧˥ʐḛw˨˨ ʐaː˧˩˨ɹew˨˩˨ ɹaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹew˨˨ ɹa̰ː˩˧ɹḛw˨˨ ɹaː˧˩ɹḛw˨˨ ɹa̰ː˨˨

Tính từ[sửa]

rệu rã

  1. Lỏng lẻo về tổ chứcbạc nhược về tinh thần.
    Tiểu đoàn ngụy này đã rệu rã.

Tham khảo[sửa]