Bước tới nội dung

rệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zḛʔw˨˩ʐḛw˨˨ɹew˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹew˨˨ɹḛw˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

rệu

  1. Nói quả chín đến mềm nhũn.
    Trái mãng cầu chín rệu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]