sáng ý
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːŋ˧˥ i˧˥ | ʂa̰ːŋ˩˧ ḭ˩˧ | ʂaːŋ˧˥ i˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːŋ˩˩ i˩˩ | ʂa̰ːŋ˩˧ ḭ˩˧ |
Tính từ[sửa]
sáng ý
- Thông minh, chóng hiểu.
- Chú bé rất sáng ý, mới nghe qua đã làm được ngay.
Tham khảo[sửa]
- "sáng ý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)