Bước tới nội dung

chóng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨawŋ˧˥ʨa̰wŋ˩˧ʨawŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨawŋ˩˩ʨa̰wŋ˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

chóng trgt.

  1. Xong trong một thời gian rất ngắn.
    Làm chóng xong để đi chơi.
    Chàng về cho chóng mà ra, kẻo em chờ đợi sương sa lạnh lùng. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]