sáng chế
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːŋ˧˥ ʨe˧˥ | ʂa̰ːŋ˩˧ ʨḛ˩˧ | ʂaːŋ˧˥ ʨe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːŋ˩˩ ʨe˩˩ | ʂa̰ːŋ˩˧ ʨḛ˩˧ |
Động từ[sửa]
sáng chế
- (Hoặc d.) . Nghĩ và chế tạo ra cái trước đó chưa từng có.
- Sáng chế ra loại máy mới.
- Bằng sáng chế.
- Một sáng chế có giá trị.
Chú ý[sửa]
- Không nhầm lẫn với phát minh (là tìm ra cái đã tồn tại từ trước trong tự nhiên nhưng chưa được biết tới trước đó)
Tham khảo[sửa]
- "sáng chế". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)